- Toluen, hay còn gọi là metylbenzen hay phenylmetan, là một chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Toluen là một hyđrocacbon thơm được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp.
-
Tên gọi
Tên toluene bắt nguồn từ tên toluol, viết tắt “TOL.” – nhựa cây balsam ở vùng Nam Mỹ. Tên do Jöns Jakob Berzelius đặt.
-
Tính chất hóa học
Là một hyđrocacbon thơm, toluene có khả năng tham gia phản ứng thế ái điện tử. Nhờ có nhóm mêtyl mà độ hoạt động hóa học của toluene trong phản ứng này lớn gấp 25 lần so với benzen.
Vì vòng thơm khá bền nên cần áp suất cao khi tiến hành phản ứng hyđro hóa toluen thành mêtylcyclohexan.
Điều chế
C6H6 + Cl2 –> C6H5Cl + HCl
C6H5Cl + CH3Cl + 2Na –> C7H8 + 2NaCl
Cách khác là:
C6H6 + CH3Cl–>C7H8 +HCl (xúc tác AlCl3)Tinh chế
Toluen có thể tinh chế bằng cách sử dụng các hợp chất như CaCl2, CaH2, CaSO4, P2O5 hay natri để tách nước. Ngoài ra, kỹ thuật chưng cất chân không cũng được sử dụng phổ biến. Trong kỹ thuật này, người ta thường sử dụng benzophenon và natri để tách không khí và hơi ẩm trong toluen,
Ứng dụng
Toluen chủ yếu được dùng làm dung môi hòa tan nhiều loại vật liệu như sơn, các loại nhựa tạo màng cho sơn, mực in, chất hóa học, cao su, mực in, chất kết dính,…
Trong ngành hóa sinh, người ta dùng toluen để tách hemoglobin từ tế bào hồng cầu. Toluen còn nổi tiếng vì từ nó có thể điều chế TNT:
C7H8 + 3HNO3 -> C7H5(NO2)3 + 3H2O (xúc tác H2SO4 đặc)
-
Toluen Tổng quan Danh pháp IUPAC Metylbenzen Tên khác Toluen
Phenylmêtan
ToluolCông thức hóa học C7H8 SMILES Cc1ccccc1 Phân tử gam 92,14 g/mol Bề ngoài Chất lỏng không màu số CAS [108-88-3] Thuộc tính Tỷ trọng và pha 0,8669 g/cm³, lỏng Độ hoà tan trong nước 0,053 g/100 mL (20-25 °C) Trong etanol,
aceton, hexan,
diclomêtanCó thể trộn lẫn hoàn toàn Nhiệt độ nóng chảy −93 °C (180 K)/(-135,4 °F) Nhiệt độ sôi 110.6 °C (383,8 K)/ 231.08 °F Nhiệt độ tới hạn 320 °C (593 K)/ 608 °F Độ nhớt 0,590 cP ở 20 °C/ 68 °F Mômen lưỡng cực 0,36 D Nguy hiểm MSDS ScienceLab.com Nguy hiểm chính Rất dễ cháy Điểm bốc cháy 4 °C/ 39,2 °F Nguy hiểm R11, R38, R48/20, R63, R65, R67 An toàn S2, S36/37, S29, S46, S62 Số RTECS XS5250000 Dữ liệu bổ sung Cấu trúc và
tính chấtn, εr, v.v.. Tính chất
nhiệt độngPha
Rắn, lỏng, khíPhổ UV, IR, NMR, MS Hóa chất liên quan hyđrocacbon thơm benzen
xylen
naphtalenHợp chất liên quan metylcyclohexan