Toluen

Toluen

Mã sản phẩm: Toluen

Xuất xứ: Korea- Singapor

Đặt hàng tối thiểu: 1

Khả năng cung cấp: 100000

Bảo hành: 12 tháng

Hình thức thanh toán: Tiền mặt/ Chuyển khoản

Giá: Liên hệ

Thông tin sản phẩm

  • Toluen, hay còn gọi là metylbenzen hay phenylmetan, là một chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Toluen là một hyđrocacbon thơm được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp.
  • Tên gọi

    Tên toluene bắt nguồn từ tên toluol, viết tắt “TOL.” – nhựa cây balsam ở vùng Nam Mỹ. Tên do Jöns Jakob Berzelius đặt.

  • Tính chất hóa học

    Là một hyđrocacbon thơm, toluene có khả năng tham gia phản ứng thế ái điện tử. Nhờ có nhóm mêtyl mà độ hoạt động hóa học của toluene trong phản ứng này lớn gấp 25 lần so với benzen.

    Vì vòng thơm khá bền nên cần áp suất cao khi tiến hành phản ứng hyđro hóa toluen thành mêtylcyclohexan.

    Điều chế

    C6H6 + Cl2 –> C6H5Cl + HCl
    C6H5Cl + CH3Cl + 2Na –> C7H8 + 2NaCl
    Cách khác là:
    C6H6 + CH3Cl–>C7H8 +HCl (xúc tác AlCl3)

    Tinh chế

    Toluen có thể tinh chế bằng cách sử dụng các hợp chất như CaCl2, CaH2, CaSO4, P2O5 hay natri để tách nước. Ngoài ra, kỹ thuật chưng cất chân không cũng được sử dụng phổ biến. Trong kỹ thuật này, người ta thường sử dụng benzophenon và natri để tách không khí và hơi ẩm trong toluen,

    Ứng dụng

    Toluen chủ yếu được dùng làm dung môi hòa tan nhiều loại vật liệu như sơn, các loại nhựa tạo màng cho sơn, mực in, chất hóa học, cao su, mực in, chất kết dính,…

    Trong ngành hóa sinh, người ta dùng toluen để tách hemoglobin từ tế bào hồng cầu. Toluen còn nổi tiếng vì từ nó có thể điều chế TNT:

    C7H8 + 3HNO3 -> C7H5(NO2)3 + 3H2O (xúc tác H2SO4 đặc)

  • Toluen
    ToluenToluene-potential-upside-down.png
    Tổng quan
    Danh pháp IUPAC Metylbenzen
    Tên khác Toluen
    Phenylmêtan
    Toluol
    Công thức hóa học C7H8
    SMILES Cc1ccccc1
    Phân tử gam 92,14 g/mol
    Bề ngoài Chất lỏng không màu
    số CAS [108-88-3]
    Thuộc tính
    Tỷ trọng và pha 0,8669 g/cm³, lỏng
    Độ hoà tan trong nước 0,053 g/100 mL (20-25 °C)
    Trong etanol,
    aceton, hexan,
    diclomêtan
    Có thể trộn lẫn hoàn toàn
    Nhiệt độ nóng chảy −93 °C (180 K)/(-135,4 °F)
    Nhiệt độ sôi 110.6 °C (383,8 K)/ 231.08 °F
    Nhiệt độ tới hạn 320 °C (593 K)/ 608 °F
    Độ nhớt 0,590 cP ở 20 °C/ 68 °F
    Mômen lưỡng cực 0,36 D
    Nguy hiểm
    MSDS ScienceLab.com
    Nguy hiểm chính Rất dễ cháy
    Điểm bốc cháy 4 °C/ 39,2 °F
    Nguy hiểm R11, R38, R48/20, R63, R65, R67
    An toàn S2, S36/37, S29, S46, S62
    Số RTECS XS5250000
    Dữ liệu bổ sung
    Cấu trúc và
    tính chất
    nεr, v.v..
    Tính chất
    nhiệt động
    Pha
    Rắn, lỏng, khí
    Phổ UV, IR, NMR, MS
    Hóa chất liên quan
    hyđrocacbon thơm benzen
    xylen
    naphtalen
    Hợp chất liên quan metylcyclohexan
TOP